Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.19 KB, 11 trang )


TRƯỜNG TIỂU HỌC

TRẦN QUANG KHẢI

Họ tên: ...Lớp: ...

Bạn đang xem: Tải đề thi học kì 2 môn tiếng việt lớp 4 năm học 2017

SỐ BÁO DANH

………….

KTĐK CUỐI HỌC KÌII – 2017- 2018

Mơn: TIẾNG VIỆT (Viết) -LỚP 4

Ngày: … /5/2018(Thời gian: 55 phút)

Giám thị


……/5 điểm

Phần ghi lỗi

I. CHÍNH TẢ (Nghe đọc) Thời gian:15 phút

Bài “Con tê tê” (Sách Tiếng Việt 4 tập 2, trang 139)

……/5 điểm

Phần ghi lỗi

II. TẬP LÀM VĂN Thời gian: 40 phút

Đề bài: Quanh ta có nhiều con vật xinh xắn, dễ thương và có ích


……….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II– 2017- 2018

Môn: TIẾNG VIỆT (ĐTT) -LỚP 4

Ngày: … /5/2018 (Thời gian: 1 phút)

Giám thị

---Điểm Nhận xét Giám khảo

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG Thời gian: 1 phút

Học sinh đọc một đoạn văn thuộc một trong các bài sau và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc dogiáo viên nêu.

1. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.

(Đoạn “Ngày 20 tháng 9 … Thái Bình Dương.”, sách TV4, tập 2 – Trang 114)2. Dòng sông mặc áo.

(Đoạn “Dòng sông … áo hoa.”, sách TV4, tập 2 – Trang 118)3. Tiếng cười là liều thuốc bổ


(Đoạn “Tiếng cười là … bệnh nhân.”, sách TV4, tập 2 – Trang 153)4. Con chuồn chuồn nước


(5)

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ

1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm.2/ - Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: trừ 0,5 điểm.

- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi: trừ 1 điểm.3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm: trừ 0,5 điểm.

- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm: trừ 1 điểm.4/ - Đọc nhỏ, vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút: trừ 0,5 điểm.

- Đọc quá 2 phút: trừ 1 điểm.


(6)

BÀI ĐỌC THẦM

Chi u ngo i ôề ạ

Chi u hè ngo i ô th t mát m và yên t nh. Khi nh ng tia n ng cu i cùng nh t d n c ng là lúc gió b t đ uề ở ạ ậ ẻ ĩ ữ ắ ố ạ ầ ũ ắ ầl ng lên. Khơng khí d u l i r t nhanh và ch m t lát, ngo i ơ đã chìm vào n ng chi u.ộ ị ạ ấ ỉ ộ ạ ắ ề

Nh ng bu i chi u hè êm d u, tôi th ng cùng l b n đi d c ữ ổ ề ị ườ ũ ạ ọ

con kênh nước trong vắt. Hai

bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón bước chân người.

Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. Mùa hè, rau muống lên

xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh. Rồi những rặng tre xanh

đang thì thầm trong gió. Đằng sau lưng là phố xá, trước mặt là đồng lúa

chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám mây trắng vui


đùa đuổi nhau trên cao. Con chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.Trải khắp

cánh đồng là ráng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió

đ a thoang tho ng h ngư ả ươlúa chín và h ng sen. ngo i ô, bu i chi u hè đáng yêu quá!ươ Ở ạ ổ ề

Nh ng có l thú v nh t trong chi u hè ngo i ô là đ c th di u cùng l b n. Kho ng không gian v ngư ẽ ị ấ ề ạ ượ ả ề ũ ạ ả ắl ng n i bãi c g n nhà t nhiên chen chúc nh ng cánh di u. ặ ơ ỏ ầ ự ữ ề Di u c c, di u tu, di u sáo đua nhau bay lên cao.ề ố ề ềTi ng sáo di u vi vu tr m b ng. Nhìn cánh di u bay cao, lịng tơi lâng lâng, tôi mu n g i c m c a mìnhế ề ầ ổ ề ố ử ướ ơ ủtheo nh ng cánh di u lên t n mây xanh. ữ ề ậ


(7)

TRƯỜNG TIỂU HỌC

TRẦN QUANG KHẢI

Họ tên: ...Lớp: ...

SỐBÁO DANH

………….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II– 2017- 2018

Môn: TIẾNG VIỆT (ĐT) - LỚP4


(8)

Giám thị


---Điểm Nhận xét Giám khảo

……/5 điểm

Câu 1:../0,5đ

Câu 2:../0,5đ

Câu 3:.../0,5đ

Câu 4:../0,5đ

II. ĐỌC THẦM Thời gian: 25 phút

Em đọc thầm bài “Chiều ngoại ô” rồi làm các bài tập sau:

1.Cảnh buổi chiều hè ở ngoại ơ có đặc điểm là:

(Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất) ngột ngạt và nóng bức.

mát mẻ và yên tĩnh. nắng gắt và náo nhiêt. vắng vẻ, không có nắng.

2. Trong đoan 2, tác giả nghe được những âm thanh là:

(Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)Ruộng rau muống lên xanh mơn mởn.Rặng tre xanh rì rào trong gió.

Đồng lúa chín mênh mông.Con chim sơn ca hót líu lo.

3. Tác giả ngửi được mùi hương nào của buổi chiều hè ở ngoại ô.

………..………..………..………..

4. Điều gì làm tác giả thú vị nhất trong buổi chiều hè ngoại ô?


(9)

Câu 5:../ 0,5đ

Câu 6:../ 0,5đ

Câu 7:../0,5đ

Câu 8:../ 0.5đ

Câu 9:../ 0,5đ

Câu 10:../ 0,5đ

5. Hãy ghi lại câu văn có trong bài mà em thích vào dưới đây. Giải thích vì saoem thích?

………..
………..………..………..

6. Hai câu cuối bài: “Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.

Xem thêm: Hướng Dẫn Chơi Aoe 2 Cách Chơi Đế Chế, Age Of Empires Ii

Nhìn cánh di u bay cao, lịng tơiềlâng lâng, tơi mu n g i c m c a mình theo nh ng cánh di u lên t n mây xanhố ử ướ ơ ủ ữ ề ậ .”

Các từ láy có trong câu là………

7. Cho câu: “Những đám mây trắng vui đùa xô đuổi nhau trên cao.”

(Đánh dấu X vào trước những ý đúng) a. Đây là câu kể Ai làm gì?.

b. Vị ngữ của câu là: vui đùa xô duổi nhau trên cao .c. Đây là câu kể Ai thế nào?

d. Vị ngữ của câu là : xô đuổi nhau trên cao.

8. Đặt mợt câu có bợ phận trạng ngữ với mợt tính từ có trong bài.

………..

9. Nối câu ở cột A với đúng kiểu câu ở cột B.

A B

Buổi chiều hè ngoại ô đáng yêu quá!.   Câu khiến.Con chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.   Câu cảm


Cánh diều ơi, hãy bay cao!   Câu kể

10. Em hãy đặt một câu cảm để bộc lộ cảm xúc của em trước cảnh vật hay con người mà em gặp.


(10)

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANGKHẢI

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4

NĂM HỌC 2017 - 2018

I. ĐỌC THẦM (5 điểm)

1.

mát mẻ và yên tĩnh.

2. Thứ tự điền là: S- Đ - S - Đ

3.

Tác giả ngửi được mùi hương của buổi chiều hè ở ngoại ô:

- Hương lúa, hương sen, hơi đất.

4.

Điều gì làm tác giả thú vị nhất trong buổi chiều hè ngoại ô?

- được thả diều cùng lũ bạn.

5. Học sinh tự viết theo cảm nhận của mình.(0,5 điểm)

Ví dụ. Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng. Em thí ch âm thanh tiếng sáo diều vì nó rất hay.

6. Các từ láy là: vi vu, lâng lâng.

. (0,5 điểm)


7. Ý đúng là:

b. Vị ngữ của câu là: vui đùa xô duổi nhau trên cao .c. Đây là câu kể Ai thế nào?

(0,5 điểm)

8. Tham khảo: Trên cánh hồng, những giọt sương lấp lánh.

9. Học sinh nối đúng 3 ý được 0,5 điểm.

A B

Buổi chiều hè ngoại ô đáng yêu quá!.   Câu khiến.Con chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.   Câu cảm

Cánh diều ơi, hãy bay cao!   Câu kể


(11)

II. CHÍNH TẢ (5 điểm)

Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 5 điểm.

Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết

hoa đúng qui định) bị trừ 0,5 điểm.

III. TẬP LÀM VĂN (5 điểm)

1. YÊU CẦU:

a. Thể loại: Tả con vật

b. Nội dung:

- Trình bày đầy đủ ý miêu tả con vật yêu cầu của đề bài.

c. Hình thức:

- Trình bày được bài văn gồm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.- Dùng từ chính xác, hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả.

2. BIỂU ĐIỂM:

- Điểm 4,5 - 5: Bài làm thể hiện rõ kĩ năng quan sát, có sự sáng tạo, gây được cảm xúc chongười đọc, lỗi chung không đáng kể.

- Điểm 3,5 - 4: Học sinh thực hiện các yêu cầu ở mức độ khá; đôi chỗ còn thiếu tự nhiên, khôngquá 6 lỗi chung.

- Điểm 2,5 - 3: Các yêu cầu thể hiện ở mức trung bình, nội dung chưa đầy đủ hoặc dàn trãi, đơnđiệu, không quá 8 lỗi chung.

- Điểm 1,5 - 2: Bài làm bộc lộ nhiều sai sót, diễn đạt lủng củng, quá nhiều lỗi chung.- Điểm 0,5 - 1: Viết lan man, lạc đề hoặc dở dang.

Lưu ý:


Giáo viên chấm điểm phù hợp với mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh; khuyến khíchnhững bài làm thể hiện sự sáng tạo, có kĩ năng làm bài văn tả con vật.


Tài liệu liên quan


*
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp năm 2017 2018 theo thông tư 22 đề (6) 7 188 3
*
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 4 năm 2017 2018 theo thông tư 22 đề (1) 9 484 5
*
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 4 năm 2017 2018 theo thông tư 22 đề (1) 4 401 0
*
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng anh lớp 4 năm 2017 2018 theo thông tư 22 đề (4) 2 355 4
*
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng việt lớp 5 năm 2017 2018 theo thông tư 22 6 452 2
*
Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng việt năm 2017 2018 theo thông tư 22 bản word có đáp án – đề số 1 6 482 1
*
Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng việt năm 2017 2018 theo thông tư 22 bản word có đáp án – đề số (2) 9 282 0
*
Tải Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 có đáp án 5 36 0
*
Tải Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì I lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án 21 60 0
*
Tải Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 có bảng ma trận đề thi 8 82 0
*


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về


(63.91 KB - 11 trang) - Tải Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 có bảng ma trận đề thi
Tải bản đầy đủ ngay
×