B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Hướng dẫn
Chọn B là đáp án đúng
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
Bạn đang xem: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
Đáp án: B.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là ngôn ngữ máy tính được sử dụng để tạo và sửa đổi cấu trúc của các đối tượng cơ sở dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
Trắc nghiệm: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Trả lời:
Đáp án đúng: B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Giải thích của giáo viên Top lời giải về lý do chọn đáp án B
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta Khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu đồng thời giúp chúng ta Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin. Thao tác dữ liệu gồm: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là SQL (Structured Query Language – Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc).
Xem thêm: Cách Chơi Võ Lâm Truyền Kỳ 2, Võ Lâm Truyền Kỳ 2: Hướng Dẫn 7 Nhiệm Vụ Tân Thủ
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệuthực chấtlàhệ thống các kí hiệu để mô tả cơ sở dữ liệu trong hệ quản trị Cơ sở dữ liệu, với hệ quản trị Cơ sở dữ liệu như hiện nay, người dùng có thể tạo lập Cơ sở dữ liệu thông qua các giao diện đồ họa.
Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 1:Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Đáp án đúng:C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
Giải thích :Một hệ quản trị CSDL có chức năng:
+ Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
+ Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
+Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 2:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Đáp án:D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Giải thích:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Với hệ quản trị CSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua các giao diện đồ họa.
Câu 3:Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Đáp án:A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
Giải thích:Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin đươc gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Thao tác dữ liệu gồm: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).
Câu 4:Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
Đáp án đúng: D. Câu A và C
Giải thích:Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).
Câu 5:Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Đáp án đúng: B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
Giải thích:nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL:
+ Duy trì tính nhất quán của CSDL
+ Khôi phục CSDL khi có sự cố
+ Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
+ Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
+ Quản lí các mô tả dữ liệu.
------------------------
Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

45 điểm
Trần Tiến
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệuB. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDLD. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Tổng hợp câu trả lời (1)
Trả lời: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL trong hệ quản trị CSDL. Các lệnh cho phép thực hiện như khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.Đáp án: B.