Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
*
*
*

paper
*

paper /"peipə/ danh từ giấycorrespondence paper: giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sangruled paper: giấy kẻ (số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)to show one"s papers: trình giấy tờ báodaily paper: báo hằng ngàyweekly paper: báo hằng tuầnsporting paper: báo thể dục thể thao bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu gói giấy, túi giấya paper of needles: gói kim (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...) đề bài thi bài luận văn, bài thuyết trìnhto commit to paper viết, ghi vàoon paper trên giấy tờ, trên lý thuyếton paper it looks quite safe: trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổnpaper profits lãi trên giấy tờto put pen to paper bắt đầu viết ngoại động từ dán giấy lênto paper a room: dán giấy một căn buồng bọc giấy, gói bằng giấy cung cấp giấy (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)
bài báobài viếtbáo chíbusiness paper: báo chí thương mạichỉ tệpaper credit: tín dụng chỉ tệchứng công vănchứng phiếucommodity paper: chứng phiếu hàng hóagiấyairmail paper: giấy gửi thư bằng đường khôngantique-finish paper: giấy loại cổ hoàn mỹbank paper: giấy bạc ngân hàng trong lưu thôngbible paper: giấy in chất lượng caoblank paper: giấy trắngbond paper: giấy bôngbond paper: giấy chứng khoánbook paper: giấy in sáchbrown paper: giấy nâu gói hàngbutter paper: giấy gói bơcalenderer paper: giấy cáncarbon paper: giấy than (dùng để đánh máy)casing paper: giấy đóng thùngcoated paper: giấy trắngcontinuous paper: giấy cuộnduplicating paper: giấy (để) nhân saoenameled paper: giấy láng bónggraph paper: giấy kẻ ô vuônggreaseproof paper: giấy không thấm mỡhouse paper: giấy nợ trong nhà, giấy nợ nội bộinconvertibility of paper currency: tín không chuyển đổi được của tiền giấyinconvertible paper money: bạc giấy không chuyển đổi đượcinflate the paper currency: lạm phát tiền giấylaid paper: loại giấy có sọclocker paper: giấy gói ướp lạnhmachine-finish paper: giấy gia công (bằng máy)managed paper standard: bản vị tiền giấy được quản lýno carbon required paper: giấy không cần giấy thanpacking paper: giấy bao bì, giấy hàngpaper bag: túi giấypaper bag: túi giấy (dùng làm bao bì)paper chromatography: sắc ký giấypaper clip: kim gài giấypaper clip: kẹp giấypaper credit: tín dụng giấypaper currency: tiến giấypaper currency: giấy bạc ngân hàngpaper disk method: phương pháp giấy tròn (xác định lượng và khuôn)paper electrophoresis: sự điện đi trên giấypaper feed: cái dẫn giấypaper hanger: người xài giấy bạc giảpaper industry: công nghiệp làm giấypaper knife: dao rọc giấypaper loss: lỗ trên giấypaper maker: thợ làm giấypaper maker: người làm giấypaper mill (paper-mill): xưởng giấypaper money: tiền giấy. paper money: giấy bạc ngân hàngpaper packet: gói giấypaper profit: lợi nhuận trên giấypaper profit: lãi lý thuyết (trên sổ sách giấy tờ)paper profit or loss: lỗ hay lãi trên giấypaper release arm: cần gạt rút giấypaper scrap: phế liệu giấypaper scrap: giấy vụn (dùng làm bao bì)paper security: giấy chứngpaper standard: bản vị tiền giấy (được áp dụng từ năm 1931)paper title: giấy chứng nhận quyền sở hữupaper title: giấy chứng quyền sở hữupaper trail: kiểm toán trên giấypaper tray: khay đựng giấyparchment paper: giấy chống ẩmparticular paper: giấy kiểm nghiệm hàng hóaprinted writing paper: giấy viết có tiêu đềrag paper: giấy loại tốtruled paper: giấy kẻ ngangruled paper: giấy vở ngangscrap paper: giấy phế liệuscrap paper: giấy vụnself-sealing paper: giấy tự dán đượcsilver paper: giấy tráng thiếc (hay nhôm)smoking paper: giấy cuốn thuốc lástraw paper: giấy rơmsugar paper: giấy gói đườngsynthetic paper: giấy tổng hợptea label paper: giấy gói chè (lớp ngoài có nhãn)tea paper: giấy gói chè (lớp trong)thermal paper: giấy chịu nhiệttissue paper: giấy pơ-luytissue paper: giấy mỏng để đánh máytissue paper: giấy lụa (để chèn lót bao bì)tissue paper: giấy gói thuốc lá sợitissue paper: giấy pơ-lutobacco paper: giấy gói thuốc látrade paper: giấy nợ mua bántyping paper: giấy đánh máywalking paper: giấy sa thảiwaste- paper basket: sọt giấy vụnwater-proof paper: giấy chống thấmwaterproof paper packing: bao bì bằng giấy chống thấmwaxed paper: giấy tráng parafinwrapping paper: giấy gói hàngwrapping paper: giấy bao bìwrapping paper: giấy bao góigiấy mágiấy tờgói bằng giấyphiếu khoánbad paper: phiếu khoán không đáng tin cậyeligible paper: phiếu khoán hợp thức (được tái chiết khấu)first-class paper: phiếu khoán hạng nhấtgood paper: phiếu khoán đáng tininconvertible paper: phiếu khoán không chuyển đổi tiền mặtmoney market paper: phiếu khoán thị trường tiền tệorder paper: phiếu khoán chỉ thị, theo lệnhpaper to bearer: phiếu khoán vô danhsecuritized paper: phiếu khoán được chuyển thành chứng khoántwo-name paper: phiếu khoán hai tênunmatured paper: phiếu khoán chưa đáo hạnunsafe paper: phiếu khoán không an toàn, (có giá trị) đáng ngờwhite paper: phiếu khoán được tín nhiệmthương phiếuEuro-commercial paper: thương phiếu Châu Âuaccommodation paper: thương phiếu khốngasset-backed commercial paper: thương phiếu bảo đảm bằng tài khoảnbankable paper: thương phiếu được ngân hàng nhận chiết khấucommercial paper house: hãng thương phiếucommercial paper market: thị trường thương phiếucommercial paper rate: lãi suất thương phiếucredit-supported commercial paper: thương phiếu bảo đảm bằng tín dụngdealer paper: thương phiếu bán gián tiếpdirect paper: thương phiếu trực tiếpfine paper: thương phiếu hảo hạngfirst class paper: thương phiếu hảo hạnglong dated paper: thương phiếu dài hạnnon-eligible commercial paper: thương phiếu không hợp cáchnon-eligible commercial paper: thương phiếu không hợp cácprime commercial paper: thương phiếu hạng nhấtprime paper: thương phiếu thượng đẳngprime paper: thương phiếu hảo hạngsecond-class paper: thương phiếu hạng haisecond-class paper: các thương phiếu loại haisecondary-class paper: thương phiếu hạng haisecuritized paper: thương phiếu chứng khoán hóathird-class commercial paper: thương phiếu hạng bawhite paper: thương phiếu hảo hạngtiền giấyinconvertibility of paper currency: tín không chuyển đổi được của tiền giấyinflate the paper currency: lạm phát tiền giấymanaged paper standard: bản vị tiền giấy được quản lýpaper standard: bản vị tiền giấy (được áp dụng từ năm 1931)tín phiếueligible paper: tín phiếu đủ tiêu chuẩn (để tái chiết khấu)financial paper: tín phiếu tài chínhtwo-name paper: tín phiếu hai tênadvertised in a (news) paperđăng quảng cáo trên báoanalysis paperbiểu (phiếu) giải trìnhanalysis paperphiếu giải trình (kế toán)bad paperhối phiếu xấubank paperhối phiếu ngân hàngcommercial papercác văn kiện thương mạicommercial papercông khố phiếucommercial paperthương phiếucommercial papertiền ứng trước cho thương mại

Từ điển chuyên ngành Môi trường

Paper: In the recycling business, refers to products and materials, including newspapers, corrugated containers, bags and some papeboard packaging that can be recycled into new paper products.

Giấy: Trong hoạt động tái sinh, nó được dùng để chỉ những sản phẩm và nguyên liệu bao gồm giấy báo, hộp giấy xếp, túi và giấy cứng đóng gói. Chúng có thể được tái chế thành sản phẩm giấy mới.